Visa Việt Nam
Thủ tục - hồ sơ visa Việt Nam
Hồ sơ cơ bản (tham khảo):
1. Ảnh chân dung 4x6
2. Trang thông tin hộ chiếu của người nước ngoài
Hồ sơ cơ bản (tham khảo):
1. Công văn đề nghị giải quyết nhập cảnh - Mẫu NA2 (download)
2. Bản sao có chứng thực giấy đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
3. Trang thông tin hộ chiếu của người nước ngoài
Hồ sơ cơ bản (tham khảo):
1. Công văn đề nghị giải quyết nhập cảnh - Mẫu NA2 (download)
2. Bản sao có chứng thực giấy đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
3. Trang thông tin hộ chiếu của người nước ngoài
Hồ sơ cơ bản (tham khảo):
1. Công văn đề nghị giải quyết nhập cảnh - Mẫu NA2 (download)
2. Bản sao có chứng thực giấy đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
3. Trang thông tin hộ chiếu của người nước ngoài
4. Trang thông tin hộ chiếu, visa của người bảo lãnh
5. Giấy tờ chứng minh mối quan hệ vợ, chồng, con (giấy kết hôn, giấy khai sinh, sổ gia đình đã được hợp pháp hóa, dịch thuật, công chứng)
CÁC KÝ HIỆU CỦA VISA/ THỊ THỰC VIỆT NAM
1. ĐT1 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên hoặc đầu tư vào ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư do Chính phủ quyết định.
- ĐT2 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng hoặc đầu tư vào ngành, nghề khuyến khích đầu tư phát triển do Chính phủ quyết định.
- ĐT3 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 03 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng.
- ĐT4 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị dưới 03 tỷ đồng.
2. DN1 - Cấp cho người nước ngoài làm việc với doanh nghiệp, tổ chức khác có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- DN2 - Cấp cho người nước ngoài vào chào bán dịch vụ, thành lập hiện diện thương mại, thực hiện các hoạt động khác theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
3. NN1 - Cấp cho người là Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam.
4. NN2 - Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam.
5. NN3 - Cấp cho người vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa và tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam.
6. DH - Cấp cho người vào thực tập, học tập.
7. LĐ1 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác.
- LĐ2 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc diện phải có giấy phép lao động.
8. DL - Cấp cho người vào du lịch.
9. TT - Cấp cho người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2 hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam.
10. VR - Cấp cho người vào thăm người thân hoặc với mục đích khác.
11. EV - Thị thực điện tử
Ghi chú:
Thị thực ký hiệu SQ có thời hạn không quá 30 ngày.
- Thị thực ký hiệu HN, DL, EV có thời hạn không quá 90 ngày.
- Thị thực ký hiệu VR có thời hạn không quá 180 ngày.
- Thị thực ký hiệu NG1, NG2, NG3, NG4, NG5, LV1, LV2, ĐT4, ND1, ND2, NN1, NN2, NN3, DH, PV1, PV2 và TT có thời hạn không quá 01 năm.
- Thị thực ký hiệu LĐ1, LĐ2 có thời hạn không quá 02 năm.
- Thị thực ký hiệu ĐT3 có thời hạn không quá 03 năm.
- Thị thực ký hiệu LS, ĐT1, ĐT2 có thời hạn không quá 05 năm.
(Nguồn: Cục QLXNC)
LỆ PHÍ VISA - THẺ TẠM TRÚ
Loại visa/Thẻ tạm trú | Số lần nhập cảnh | Lệ phí |
1 tháng | 01 lần | 25 USD |
3 tháng | 01 lần | 25 USD |
3 tháng | Nhiều lần | 50 USD |
6 tháng | Nhiều lần | 90 USD |
1 năm | Nhiều lần | 135 USD |
Thẻ tạm trú - 2 năm | Nhiều lần | 145 USD |
Thẻ tạm trú - 3 năm | Nhiều lần | 155 USD |
Thẻ tạm trú - 5 năm | Nhiều lần | 155 USD |
Đăng ký hồ sơ doanh nghiệp với Cơ quan xuất nhập cảnh
Hồ sơ cơ bản (tham khảo):
- Bản sao có chứng thực giấy đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
- Công văn giới thiệu chữ ký và mẫu dấu của doanh nghiệp - Mẫu NA16 (download)