DỊCH VỤ - TƯ VẤN HỒ SƠ VISA NHẬP CẢNH VIỆT NAM 

DU LỊCH - THƯƠNG MẠI - LAO ĐỘNG ĐẦU TƯ - THĂM THÂN NHÂN - DU HỌC

 

1. eVISA/ VISA ĐIỆN TỬ - KÝ HIỆU EV

» eVisa - Visa cho mục đích thương mại/du lịch - Nhập cảnh Việt Nam một lần (single visa):

1,041,000Đ

($42)

Thời gian tiến hành: 5 ngày làm việc
Hiệu lực visa: 3 tháng/một lần
Ký hiệu visa: EV

» Nơi nhận: Các sân bay quốc tế Việt Nam, cửa khẩu đường bộ, cửa khẩu đường biển.

 

» eVisa cho mục đích thương mại/du lịch - Nhập cảnh Việt Nam nhiều lần (multiple visa):

1,785,000Đ

($72)

Thời gian tiến hành: 5 ngày làm việc
Hiệu lực visa: 3 tháng/nhiều lần
Ký hiệu visa: EV

 » Nơi nhận: Các sân bay quốc tế Việt Nam, cửa khẩu đường bộ, cửa khẩu đường biển.

∴ Dịch vụ trên bao gồm:

» Tư vấn hồ sơ - nộp và nhận kết quả thay

» Nhận và trả hồ sơ tận nơi.

» Đã bao gồm lệ phí visa/ Lệ phí cơ quan xuất nhập cảnh

» Phí dịch vụ

× Phí dịch vụ khẩn được cộng thêm 

 

2. VISA THƯƠNG MẠI - CÔNG TÁC - LAO ĐỘNG (KÝ HIỆU DN1, LĐ2)

» Nơi nhận: Đại sứ quán Việt Nam tại nước ngoài

1,488,000Đ

($60)

Thời gian tiến hành: 5 ngày làm việc
Hiệu lực visa: 3 tháng
Loại visa: Nhập cảnh Việt Nam nhiều lần
Ký hiệu visa: DN1/LĐ2

 

» Nơi nhận: Các sân bay quốc tế Việt Nam: Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng... 

1,860,000Đ

($75)

Thời gian tiến hành: 5 ngày làm việc
Hiệu lực visa: 3 tháng
Loại visa: Nhập cảnh Việt Nam nhiều lần
Ký hiệu visa: DN1/LĐ2

 

» Nơi nhận: Cửa khẩu Mộc Bài, Hữu Nghị...: Vui lòng liên hệ 090 3858656

∴ Dịch vụ trên bao gồm:

» Tư vấn hồ sơ - Hỗ trợ đăng ký/nộp hồ sơ online

» Nhận và trả hồ sơ tận nơi.

» Lệ phí cơ quan xuất nhập cảnh

» Phí dịch vụ

× Không bao gồm lệ phí tem visa

× Phí dịch vụ khẩn được cộng thêm 

 

3. VISA CẤP CHO NHÀ ĐẦU TƯ (KÝ HIỆU ĐT)

4. VISA CẤP CHO THÂN NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI (KÝ HIỆU TT) 

5. VISA CẤP CHO NGƯỜI NHẬP CẢNH THỰC TẬP, HỌC TẬP, HỘI THẢO (KÝ HIỆU DH, HN)

 

Tham khảo thủ tục - Câu hỏi thường gặp

Hồ sơ cơ bản:

1. Ảnh chân dung 4x6

2. Trang thông tin hộ chiếu của người nước ngoài

Hồ sơ cơ bản:

1. Đăng ký hồ sơ doanh nghiệp với Cơ quan xuất nhập cảnh:

- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp

- Công văn giới thiệu chữ ký và mẫu dấu của doanh nghiệp - Mẫu NA16 (download)

2. Nộp hồ sơ:

- Công văn đề nghị giải quyết nhập cảnh cho khách nước ngoài - Mẫu NA2 (download)

- Trang thông tin hộ chiếu của người nước ngoài

Ghi chú: Vợ/Con người nước ngoài đi kèm, bổ sung Giấy hôn thú/khai sinh đã được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch thuật - công chứng.

Hồ sơ cơ bản:

1. Đăng ký hồ sơ doanh nghiệp với Cơ quan xuất nhập cảnh:

- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp

- Công văn giới thiệu chữ ký và mẫu dấu của doanh nghiệp - Mẫu NA16 (download)

2. Nộp hồ sơ:

- Công văn đề nghị giải quyết nhập cảnh cho khách nước ngoài - Mẫu NA2 (download)

- Trang thông tin hộ chiếu của người nước ngoài

Ghi chú: Vợ/Con người nước ngoài đi kèm, bổ sung Giấy hôn thú/khai sinh đã được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch thuật - công chứng. 

CÁC KÝ HIỆU CỦA VISA/ THỊ THỰC VIỆT NAM

1. ĐT1 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên hoặc đầu tư vào ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư do Chính phủ quyết định.

    ĐT2 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng hoặc đầu tư vào ngành, nghề khuyến khích đầu tư phát triển do Chính phủ quyết định.

    ĐT3 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 03 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng.

    ĐT4 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị dưới 03 tỷ đồng.

2. DN1 - Cấp cho người nước ngoài làm việc với doanh nghiệp, tổ chức khác có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam.

    DN2 - Cấp cho người nước ngoài vào chào bán dịch vụ, thành lập hiện diện thương mại, thực hiện các hoạt động khác theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. 

3. NN1 - Cấp cho người là Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam. 

4. NN2 - Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. 

5. NN3 - Cấp cho người vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa và tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. 

6. DH - Cấp cho người vào thực tập, học tập. 

7. LĐ1 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác.

    LĐ2 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc diện phải có giấy phép lao động. 

8. DL - Cấp cho người vào du lịch. 

9. TT - Cấp cho người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2 hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam. 

10. VR - Cấp cho người vào thăm người thân hoặc với mục đích khác. 

11. EV - Thị thực điện tử

Ghi chú:

Thị thực ký hiệu SQ có thời hạn không quá 30 ngày.

- Thị thực ký hiệu HN, DL, EV có thời hạn không quá 90 ngày.

- Thị thực ký hiệu VR có thời hạn không quá 180 ngày.

- Thị thực ký hiệu NG1, NG2, NG3, NG4, NG5, LV1, LV2, ĐT4, ND1, ND2, NN1, NN2, NN3, DH, PV1, PV2 và TT có thời hạn không quá 01 năm.

- Thị thực ký hiệu LĐ1, LĐ2 có thời hạn không quá 02 năm.

- Thị thực ký hiệu ĐT3 có thời hạn không quá 03 năm.

- Thị thực ký hiệu LS, ĐT1, ĐT2 có thời hạn không quá 05 năm. 

(Nguồn: Cục QLXNC)

LỆ PHÍ VISA - THẺ TẠM TRÚ

Loại visa/Thẻ tạm trú Số lần nhập cảnh Lệ phí
1 tháng Một lần 25 USD
3 tháng Một lần 25 USD
3 tháng Nhiều lần 50 USD
1 năm Nhiều lần 135 USD
Thẻ tạm trú - 2 năm Nhiều lần 145 USD
Thẻ tạm trú - 3 năm Nhiều lần 155 USD
Thẻ tạm trú - 5 năm Nhiều lần 155 USD

 

 

Link liên quan »

› Đại sứ quán Việt Nam tại nước ngoài

› Các cửa khẩu nhận E-visa Việt Nam

 

» Tư vấn/hướng dẫn hồ sơ miễn phí   

VisaInfo.vn - Phone: 028-888 68680 - Mobile: 090 3858656