DANH SÁCH CỬA KHẨU CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH BẰNG THỊ THỰC ĐIỆN TỬ

   

STT
(No.)

Tên cửa khẩu

Port name

Cửa khẩu đường hàng không (Airport)

01

Cửa khẩu Cảng hàng không Nội Bài

Noi Bai Airport (Ha Noi)

02

Cửa khẩu Cảng hàng không Tân Sơn Nhất

Tan Son Nhat  Airport (Ho Chi Minh City)

03

Cửa khẩu Cảng hàng không Cam Ranh

Cam Ranh Airport (Khanh Hoa)

04

Cửa khẩu Cảng hàng không Đà Nẵng

Da Nang Airport

05

Cửa khẩu Cảng hàng không Cát Bi

Cat Bi Airport (Hai Phong)

06

Cửa khẩu Cảng hàng không Cần Thơ

Can Tho Airport

07

Cửa khẩu Cảng hàng không Phú Quốc

Phu Quoc Airport

08

Cửa khẩu Cảng hàng không Phú Bài

Phu Bai Airport

09

Cửa khẩu Cảng hàng không Vân Đồn

Van Don Airport

10 Cửa khẩu Cảng hàng không Thọ Xuân Tho Xuan Airport
11 Cửa khẩu Cảng hàng không Đồng Hới Dong Hoi Airport
12 Cửa khẩu Cảng hàng không Phù Cát Phu Cat Airport
13 Cửa khẩu Cảng hàng không Liên Khương Lien Khuong Airport

Cửa khẩu đường bộ (Landport)

01

Cửa khẩu quốc tế Tây Trang, Tỉnh Điện Biên

Tay Trang Landport

02

Cửa khẩu quốc tế Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh

Mong Cai Landport

03

Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị, Tỉnh Lạng Sơn

Huu Nghi Landport

04

Cửa khẩu quốc tế Lào Cai , Tỉnh Lào Cai

Lao Cai Landport

05

Cửa khẩu quốc tế Na Mèo, Tỉnh Thanh Hóa

Na Meo Landport

06

Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn, Tỉnh Nghệ An

Nam Can Landport

07

Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, Tỉnh Hà Tĩnh 

Cau Treo Landport

08

Cửa khẩu quốc tế Cha Lo, Tỉnh Quảng Bình

Cha Lo Landport

09

Cửa khẩu quốc tế La Lay, Tỉnh Quảng Trị

La Lay Landport

10

Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo, Tỉnh Quảng Trị

Lao Bao Landport

11

Cửa khẩu quốc tế Bờ Y, Tỉnh Kon Tum

Bo Y Landport

12

Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài, Tỉnh Tây Ninh

Moc Bai Landport

13

Cửa khẩu quốc tế Xa Mát, Tỉnh Tây Ninh

Xa Mat Landport

14

Cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên, Tỉnh An Giang

Tinh Bien Landport

15

Cửa khẩu quốc tế đường bộ và đường sông Vĩnh Xương, Tỉnh An Giang

Vinh Xuong Landport

16

Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên, Tỉnh Kiên Giang

Ha Tien Landport

Cửa khẩu đường biển (Seaport)

01

Cửa khẩu Cảng Hòn Gai, Tỉnh Quảng Ninh

Hon Gai Seaport

02

Cửa khẩu Cảng Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh

Cam Pha Seaport

03

Cửa khẩu Cảng Hải Phòng, Thành phố Hải Phòng

Hai Phong Seaport

04

Cửa khẩu Cảng Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Nghi Son Seaport

05

Cửa khẩu Cảng Vũng Áng, Tỉnh Hà Tĩnh

Vung Ang Seaport

06

Cửa khẩu Cảng Chân Mây, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Chan May Seaport

07

Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng, Thành phố Đà Nẵng

Da Nang Seaport

08

Cửa khẩu Cảng Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

Nha Trang Seaport

09

Cửa khẩu Cảng Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định 

Quy Nhon Seaport

10

Cửa khẩu Cảng Dung Quất, Tỉnh Quãng Ngãi Dung Quat Seaport
11 Cửa khẩu Cảng Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Vung Tau Seaport
12 Cửa khẩu Cảng Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh City Seaport
13 Cửa khẩu Cảng Dương Đông, Tỉnh Kiên Giang Duong Dong Seaport

(Nguồn: Cục QLXNC)